Thực đơn
Thép_không_gỉ Đặc tính của thép không gỉCác đặc tính của nhóm thép không gỉ có thể được nhìn dưới góc độ so sánh với họ thép carbon thấp. Về mặt chung nhất, thép không gỉ có:
Các cơ tính đó liên quan đến các lĩnh vực ứng dụng thép không gỉ, nhưng cũng chịu ảnh hưởng của thiết bị và phương pháp chế tạo.
Bảng 1 (Phần A). Tính chất so sánh của họ thép không gỉ.
nhóm hợp kim | Từ tính 1 | Tốc độ hoá bền rèn | Chịu ăn mòn 2 | Khả năng hoá bền |
---|---|---|---|---|
Austenit | Không | Rất cao | Cao | Rèn nguội |
Duplex | Có | Trung bình | Rất cao | Không |
Ferrit | Có | Trung bình | Trung bình | Không |
Martensit | Có | Trung bình | Trung bình | Tôi và Ram |
Hoá bền tiết pha | Có | Trung bình | Trung bình | Hoá già |
(1)- Sức hút của nam châm đối với thép. Chú ý, một số mác thép bị nam châm hút khi đã qua rèn nguội.
(2)- Biến động đáng kể giữa các mác thép trong mỗi nhóm, ví dụ, các mác không gia được có tính chịu ăn mòn thấp hơn, và khi có Mo cao hơn sẽ có tính kháng cao hơn.
Bảng 1 (Phàn B). Cơ tính so sánh của họ thép không gỉ.
Nhóm hợp kim | Tính dẻo | Làm việc ở nhiệt độ cao | Làm việc ở nhiệt độ thấp3 | Tính hàn |
---|---|---|---|---|
Austenit | Rất cao | Rất cao | Rất tốt | Rất cao |
Duplex | Trung bình | Thấp | Trung bình | Cao |
Ferrit | Trung bình | Cao | Thấp | Thấp |
Martensit | Thấp | Thấp | Thấp | Thấp |
Hoá bền tiết pha | Trung bình | Thấp | Thấp | Cao |
(3)- Đo bằng độ dẻo dai hoặc độ dẻo ở gần 0 °C. Thép không gỉ Austenit giữ được độ dẻo ở nhiệt độ thấp.
Thực đơn
Thép_không_gỉ Đặc tính của thép không gỉLiên quan
Thép Thép đã tôi thế đấy! Thép không gỉ Thép đã tôi thế đấy! (phim truyền hình 1999) Thép Mới Thép Damascus Thép carbon Thép gió Thép silic Thép hợp kim thấp có độ bền caoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thép_không_gỉ http://www.worldstainless.org/Files/issf/non-image... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Stainl...